Cách nói chúc Tết, đốt pháo, đi lễ chùa… trong Tiếng Anh như thế nào? Cùng EWise tìm hiểu các từ vựng về Tết trong Tiếng Anh qua bài viết sau nhé.
Mục tiêu bài học: Sau khi học các từ vựng về Tết trong Tiếng Anh, chúng ta có thể giao tiếp, giới thiệu về ngày Tết cổ truyền ở Việt Nam.
Lunar New Year: Tết Nguyên Đán
Lunar Calendar: Âm lịch
New Year’s Eve: Giao thừa
Tên một số loài hoa thường dùng ngày Tết trong Tiếng Anh
Tên tiếng Anh | Phiên âm | Tên Tiếng Việt |
Peach Blossom | /piːtʃ/ /ˈblɒsəm/ | Hoa đào |
Apricot Blossom | /ˈeɪprɪkɒt/ /ˈblɒsəm/ | Hoa mai |
Rose | /rəʊz/ | Hoa hồng |
Orchid | /ˈɔːkɪd/ | Hoa phong lan |
Paper white | /ˈpeɪpə(r)/ /waɪt/ | Hoa thủy tiên |
The New Year tree | /ðə/ /njuː/ /jɪə(r)/ /triː/ | Cây nêu |
Marigold | /ˈmæriɡəʊld/ | Cây cúc vạn thọ |
Kumquat tree | /ˈkʌmkwɒt//triː/ | Cây quất |
Tên các loại đồ ăn thường dùng trong dịp Tết bằng tiếng Anh
Tên tiếng Anh | Phiên âm | Tên Tiếng Việt |
Chung cake | /keɪk/ | Bánh chưng |
Sticky rice | /ˈstɪki//raɪs/ | Gạo nếp |
Vietnamese Sausage | /ˌvjetnəˈmiːz/ /ˈsɒsɪdʒ/ | Giò, chả |
Dried candied fruits | /draɪd/ /ˈkændid/ /fruːt/ | Mứt |
Jellied meat | /ˈdʒelid/ /miːt/ | Thịt đông |
Mango | /ˈmæŋɡəʊ/ | Xoài |
Pawpaw | /ˈpɔːpɔː/ | Đu đủ |
Steamed sticky rice | /stiːm/ /ˈstɪki//raɪs/ | Xôi |
Five fruits tray | /faɪv//fruːt/ /treɪ/ | Mâm ngũ quả |
Coconut | /ˈkəʊkənʌt/ | Dừa |
Từ vựng về các hoạt động ngày Tết trong tiếng Anh
Tên tiếng Anh | Phiên âm | Tên Tiếng Việt |
Fireworks / light fireworks | /ˈfaɪəwɜːk/ /laɪt/ | Pháo hoa |
Decorate the house | /ˈdekəreɪt/ /haʊs/ | Trang trí nhà cửa |
Dress up | /dres/ /ʌp/ | Ăn diện |
Lucky money | /ˈlʌki/ /ˈmʌni/ | Tiền lì xì |
Play cards | /pleɪ/ /kɑːd/ | Đánh bài |
Taboo | /təˈbuː/ | Điều cấm kỵ |
To first foot | /tə/ /fɜːst/ /fʊt/ | Xông đất |
First caller | /fɜːst/ /ˈkɔːlə(r)/ | Người xông đất |
Red envelop | /red/ /ɪnˈveləp/ | Bao lì xì |
Go to pagoda to pray for | /ɡəʊ//tə/ /pəˈɡəʊdə//tə//preɪ/ /fɔːr/ | Đi lễ chùa |
Exchange New Year’s wishes | /ɪksˈtʃeɪndʒ/ /njuː//jɪə(r)/ /wɪʃ/ | Chúc Tết nhau |
Visit relatives and friends | /ˈvɪzɪt/ /ˈrelətɪv/ /ənd/ /frend/ | Thăm hỏi, sang chơi nhà họ hàng |
The kichen Gods | /ðə/ /ˈkɪtʃɪn/ /ɡɒd/ | Táo quân |
Xem thêm bài học khác:
…………….
Trung tâm Anh ngữ online EWise
Học Tiếng Anh tương tác online với giáo viên
Facebook: EWise Tiếng Anh giao tiếp online
Youtube: Anh ngữ Ewise
Tôi thích ăn ẩm thực Việt Nam. Tôi rất vui vì phần còn lại của thế giới cuối cùng cũng bắt đầu chú ý đến nó. Tôi thấy ngày càng có nhiều nhà hàng Việt Nam mở ra ở các quốc gia mà tôi đến thăm.